Bộ điều khiển thông minh SACI
Mã hàng: REG144DA 6/12
Bộ điều khiển thông minh SACI ứng dụng đo lường và tự động điều chỉnh đóng/ cắt tụ bù hạ thế nhằm đạt được giá trị CosF mong muốn.
1/ Phương pháp đấu dây:
Để BDK hoạt động chính xác chúng ta phải lắp đặt C.T (thông thường là In/5A) với giá trị dòng sơ cấp phù hợp với hệ thống tải sử dụng.
Nguồn cung cấp tại Terminal C và D phải được lấy từ 2 pha độc lập với pha lắp C.T. Lưu ý kích cỡ cáp sử dụng và thiết bị bảo vệ (Fuse).
Lưu ý C.T phải được lắp đặt ở vị trí bao gồm toàn bộ tải và hệ thống tụ bù.
2/Đặc tính kỹ thuật:
Nguồn cung cấp tại terminal C&D |
400VAC (+15% ~ -10%); 45-65Hz. Đấu nối với L2-L3 |
Cáp đấu nối và bảo vệ |
1.5mm2; Cầu chì 0.5-2A |
Biến dòng C.T |
In/5A, lắp đặt ở L1, Cáp ngõ ra đấu với C.T nhỏ nhất là 2.5mm2 |
Dòng đo lường |
0.1 ~ 5A (Max: +20%) |
Độ chính xác |
Điện áp/ Dòng điện: 1%, Cos F: 2% ± 1 số |
Công suất tiêu thụ |
400V: 6VA (không tải); 7VA (loại 6 cấp); 9.5VA(loại 12 cấp) |
Hiển thị |
LCD: 1 dòng, 3 chữ số, 7 đoạn, và 20 biểu tượng |
Tiếp điểm ngõ ra |
Max: 250Vac, 10A, AC1 |
Cáp đấu với terminal ngõ ra |
1.5mm2, Bảo vệ dùng MCB 6A (đặc tính C) hay Cầu chì 6A |
Ngõ ra báo động |
Cấp cuối cùng có thể cài đặt làm ngõ ra báo động khi có sự cố |
Tiêu chuẩn |
EN 61010, EN 61000-3-2/3, EN 50081-2, EN 50082-1/2, EN 61000-4-2/4/5/8/11, UL 94 |
Cách điện và An toàn |
Loại III, Cấp II theo EN 61010-1 |
Điều kiện môi trường |
Nhiệt độ: -20oC ~ +60oC; Độ ẩm: 95%, Độ cao: 2000m |
Cấp bảo vệ |
IP51 cho mặt trước, IP30 cho hộp theo EN 60529 |
3/ Chế độ vận hành 4 Quadrants
BĐK vận hành ở hệ thống vừa thu hay phát công suất. Cho chế độ phát công suất, dấu ( - ) sẽ xuất hiện trước giá trị CosF. Trong trường hợp không có phát công suất thì kiểm tra pha đấu nối và cài đặt theo mục 4.3
4/ Cài đặt và Đo lường
Để tiến hành cài đặt nhấn và giữ phím 9 trên 1 giây. Nếu tất cà các tụ không đóng thì sẽ xử lý cài đặt tức thời, ngoài ra sẽ khởi động cắt toàn bộ và vào chế độ cài đặt.
- Bấm phím 9 giữ lâu để vào hay thoát khỏi chế độ Cài đặt.
- Bấm phím 9 nhanh để xem các thông số.
Nếu không bấm bất kỳ phím nào trong vòng 3 phút BĐK sẽ tự động trở về chế độ hoạt động bình thường.
(Xem hướng dẫn kèm theo BĐK)
4.1 Chế độ vận hành và đo lường
Chế độ hoạt động bình thường BĐK sẽ hiển thị những giá trị: V, I, CosF… Hiển thị bởi biểu tượng 4 hiển thị ngay ký tự trên BĐK.
Mặc định CosF sẽ hiện thị thường xuyên, nhưng khi bấm phím ÙÚ sẽ hiển thị:
Khi bấm giữ lâu phím 9 giá trị lớn nhất sẽ được xóa.
4.2 Chọn chương trình
Lựa chọn sẽ phụ thuộc vào các cấp tụ sử dụng giống hay khác nhau. VD: 10+20+20+20+20Kvar chọn: 1:2:2:2 thì chương trình 1222 sẽ được chọn.
Hiển thị |
Chương trình |
Hiển thị |
Chương trình |
111 |
1:1:1:1 |
248 |
1:2:4:8 |
122 |
1:2:2:2 |
112 |
1:1:2:2 |
124 |
1:2:4:4 |
|
|
4.3 Chọn pha Đấu nối Biến dòng
Phụ thuộc vào pha đấu nối C.T, chọn trong bảng sau, trường hợp không phát công suất chọn chương trình sao cho CosF hiển thị từ 0.7Ind ~ 0.96Cap
Hiển thị |
V-I góc lêch pha tại CosF=1 |
Điệp áp nguồn cấp BĐK |
Pha đấu nối C.T |
T1 |
30o |
L3-L2 |
L3 |
T2 |
270o |
L3-L2 |
L1 |
T3 |
150o |
L3-L2 |
L2 |
T4 |
210o |
L3-L2 |
L3(sai cực tính C.T ) |
T5 |
90o |
L3-L2 |
L1(sai cực tính C.T ) |
T6 |
330o |
L3-L2 |
L2(sai cực tính C.T ) |
4.4 Chọn dòng sơ cấp C.T
x10RIp Nếu LED nhấp nháy thì phải cài đặt lại dòng sơ cấp. Khi ở chế độ hoạt động hoặc khi dòng sơ cấp Ip hiển thị LED sẽ cho biết thông tin nếu: tỉ lệ là x1 (LED tắt) hay x10 (LED sáng).
4.5 Thông tin sự cố báo lỗi
ERR Code |
Hiển thị |
Mô tả sự cố |
BĐK tác động |
E.01 |
0000 |
Không tải, dòng tải quá thấp, C.T không kết nối |
Tất cả relay ngõ ra không đóng |
E.02 |
CosF và E.02 nhấp nháy |
Bù quá công suất BĐK sẽ yêu cầu ngắt bớt tụ ra |
Không tác động |
E.03 |
CosF và E.03 nhấp nháy |
Bù dưới công suất BĐK sẽ yêu cầu đóng thêm tụ vào |
Không tác động |
E.04 |
CosF và E.04 nhấp nháy |
Quá dòng, vượt quá +20% giá trị dòng định mức |
Không tác động |
E.05 |
CosF và E.05 nhấp nháy |
Quá điện áp, vượt quá +15% giá trị điện áp định mức |
Không tác động |
Ghi chú:
Bộ điều khiển hoạt động sau 2 phút kể từ khi có điện
Khi nhấn Ù hoặc Úđể đóng hoặc cắt các cấp tụ bằng tay ( đóng cắt được khi cos phi thừa hoặc thiếu dung lượng, khi đó bộ điều khiển không ở chế độ cài đặt )
Các thông số cần thiết cài đặt trong quá trình Setup
Nhấn và giữ phím 9 trong 2s
Màn hình chuyển sang cài đặt hệ số cosfi Input đèn báo vị trí nhấp nháy ở vị trí cosfi (2) , khi bấm tiếp phím 9 thì hệ số cosfi sẽ nhấp nháy và khi đó ta tăng hoặc giảm hệ số cho phù hợp với yêu cầu, sao đó nhấn phím 9 để chuyển sang mục C/K
Trong mục c/k ( mục 3) ta cũng hiệu chỉnh tương tự thống số theo bảng c/k trong cataloge kèm theo sản phẩm thông số này phải cài đặt thật chính xác theo cấp tụ và hệ số CT theo bảng thông số trong đó cột đứng là hệ số CT và cột ngang là dung lượng 1 cấp tụ bù
Trong mục số 4 : cài đặt chương trình cho bộ điều khiển mặt định 1:1:1( không thay đổi hạng mục này)
Cài đặt thời gian đóng cắt tụ bù trong mục số 5
Cài đặt số cấp điều khiển trong mục 6 ( số cấp cài đặt theo số contactor thực tế )
Cài đặt pha lấy tín hiệu điều khiển (lấy điện áp) và pha lấy tín hiệu dòng điện chọn theo bảng ( chọn t2 theo phương pháp lắp tín hiệu áp và dòng : dòng này áp kia)
Cuối cùng là cài đặt dòng điện sơ cấp CT ( khi cài đặt hệ số này đèn Ip sẽ nhấp nháy đỏ )
Trong các hệ số cài đặt quan trọng là :cài đặt c/k mục 3 , cài đặt tín hiệu dòng áp mục số 7, cài đặt dòng điện sơ cấp
Mọi thông tin tư vấn xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG ĐIỆN TUẤN KHANH
30/6A ấp 1, Xã Nhị Bình, Huyện Hóc Môn, TP.HCM
MST: 0311961165
Fax: 08.39.512.061
Web: http://dientuankhanh.mov.mn
Email: dientuankhanh@gmail.com
Hotline: 0903152495
Download
Người gửi / điện thoại
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG ĐIỆN TUẤN KHANH